Hấp thụ âm thanh và chống tiếng ồn
Sàn WPC có tác dụng hấp thụ âm thanh mà vật liệu sàn thông thường không thể so sánh được.Khả năng hấp thụ âm thanh của nó có thể đạt tới 20 dB.Sàn WPC có thể cung cấp cho bạn một môi trường sống thoải mái và nhân văn hơn.
đặc tính kháng khuẩn
Bề mặt của sàn WPC được xử lý đặc biệt bằng chất kháng khuẩn, có khả năng tiêu diệt hầu hết các loại vi khuẩn và ức chế sự sinh sản của vi khuẩn.
Mối nối nhỏ và mối hàn liền mạch
Sau quá trình thi công và lắp đặt nghiêm ngặt, các khớp nối của sàn WPC màu đặc biệt rất nhỏ, khó có thể nhìn thấy các khớp nối từ xa, điều này có thể tối đa hóa hiệu ứng tổng thể và hiệu ứng thị giác của sàn.
Thi công lắp đặt nhanh chóng
Sàn WPC áp dụng công nghệ khóa và phương pháp lắp đặt hoàn toàn giống với sàn gỗ composite.Nó chỉ cần một số công cụ thủ công đơn giản để cài đặt và đặt.Không cần phải làm nền xử lý xi măng tự san phẳng và dán keo đặc biệt, đồng thời, sàn cũng có thể dễ dàng tháo rời và sử dụng nhiều lần ở những vị trí khác nhau.
Có nhiều loại thiết kế và màu sắc
Có rất nhiều loại thiết kế và màu sắc của sàn WPC, chẳng hạn như hoa văn thảm, hoa văn đá, hoa văn gỗ, v.v.Các hoa văn giống như thật và đẹp mắt, với các phụ kiện và dải trang trí phong phú và nhiều màu sắc, có thể kết hợp thành một hiệu ứng trang trí đẹp mắt.
Dẫn nhiệt và giữ ấm
Sàn WPC có tính dẫn nhiệt tốt, tản nhiệt đều, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ, hiệu suất ổn định.Ở Châu Âu, Châu Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc và các quốc gia và khu vực khác, sàn WPC là sản phẩm sưởi sàn và sàn dẫn nhiệt được ưa chuộng, rất thích hợp để lát nền nhà, đặc biệt là ở các vùng lạnh phía bắc Trung Quốc.
Sự chỉ rõ | |
Kết cấu bề mặt | Kết cấu gỗ |
Độ dày tổng thể | 12mm |
Lớp lót(Tùy chọn) | EVA/IXPE(1.5mm/2mm) |
Lớp mòn | 0,2mm.(8 triệu) |
Quy cách kích thước | 1200*150*12mm |
Dữ liệu kỹ thuật của sàn spc | |
Ổn định kích thước/ EN ISO 23992 | Đi qua |
Chống mài mòn/ EN 660-2 | Đi qua |
Chống trơn trượt/ DIN 51130 | Đi qua |
Khả năng chịu nhiệt/ EN 425 | Đi qua |
Tải trọng tĩnh/ EN ISO 24343 | Đi qua |
Lực cản bánh xe / Đạt EN 425 | Đi qua |
Kháng hóa chất/ EN ISO 26987 | Đi qua |
Mật độ khói/ EN ISO 9293/ EN ISO 11925 | Đi qua |